Kích thước thang máy Mitsubishi tiêu chuẩn cho gia đình
Hiện nay, dòng thang máy Mitsubishi là một trong những dòng thang máy đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Để giúp bạn đọc lựa chọn đúng kích thước thang máy cho ngôi nhà của mình, trong bài viết dưới đây, Thang máy GHT sẽ chia sẻ tới bạn đọc kích thước thang máy Mitsubishi tiêu chuẩn năm 2024.
Tiêu chuẩn kích thước thang máy Mitsubishi
Thang máy Mitsubishi chắc hẳn là mẫu thang máy quá quen thuộc với nhiều hộ gia đình. Mẫu thang máy này gây ấn tượng bởi thiết kế sang trọng, động cơ chất lượng đảm bảo an toàn cho người dùng trong quá trình sử dụng.
Dưới đây là thông tin cơ bản về kích thước thang máy Mitsubishi:
- Động cơ thang máy Mitsubishi: Công suất 3.7Kw dành cho gia đình và 5.5Kw dành cho chung cư, văn phòng.
- Vận tốc vận hành: 60-90m/phút
- Thang máy dành cho gia đình: Chạy tối đa 10 tầng.
- Hệ điều khiển: Vi xử lý trí tuệ thông minh của hãng FUJI.
- Điều khiển: programmable controller (PLC) Mitsubishi
- Điều khiển tốc độ: Sử dụng hệ thống biến đổi điện áp và tần số VVVF, giúp thang vận hành êm ái, chính xác.
- Kích thước hố thang: nhỏ, hố pít thấp từ 600mm, tiết kiệm diện tích sử dụng.
- OverHeard (OH): Tối tiểu là 3600mm
- Nguồn điện thang máy: Điện 1 pha 220v, điện 3 pha 380v.
Tiêu chuẩn kích thước thang máy Mitsubishi
Kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh
Kích thước thang máy mini Mitsubishi liên doanh 200kg
- Tải trọng: 200kg, phục vụ tối đa 2 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1300mm rộng x 1200mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 900mm rộng x 700mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 600mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 550mm.
Kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh 250kg
- Tải trọng: 250kg, phục vụ tối đa 3 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1400mm rộng x 1300mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 1000mm rộng x 800mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 650mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 550mm.
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh 300kg
- Tải trọng: 300kg, phục vụ tối đa 4 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1500mm rộng x 1400mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 1100mm rộng x 900mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 700mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 550mm.
Kích thước hố thang máy Mitsubishi 350kg
- Tải trọng: 350kg, phục vụ tối đa 5 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1500mm rộng x 1500mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 1100mm rộng x 1000mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 700mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 550mm.
Xem thêm:
- Báo giá thang máy Mitsubishi 350kg nhập khẩu chính xác 2024
Kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh 450kg
- Tải trọng: 450kg, phục vụ tối đa 6 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1800mm rộng x 1500mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 1400mm rộng x 1000mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 800mm.
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh 500kg
- Tải trọng: 500kg, phục vụ tối đa 7 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1800mm rộng x 1600mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy: 1400mm rộng x 2100mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3500mm
- Chiều sâu hố pit: 800mm.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật hay kích thước thang máy Mitsubishi có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hàng cũng như diện tích công trình thực tế.
Kích thước thang máy Mitsubishi gia đình liên doanh
Kích thước thang máy Mitsubishi nhập khẩu Thái Lan
Kích thước thang máy Mitsubishi nhập khẩu Thái Lan thực chất vẫn là thang máy gia đình của Nhật do được đặt công xưởng sản xuất tại Thái. Hiện trên thị trường ưa chuộng nhất 5 loại thang máy Thái Lan bao gồm: Nexiez MR, NexWay-S Package R, NexWay-S Series-AP Version2, Nexiez S, Nexiez MRL.
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez MRL
Giống như thang máy Nexiez MR, loại thang máy Mitsubishi Nexiez MRL cũng có tải trọng đa dạng và được sử dụng hầu hết cho các công trình lớn. Thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
- Tải trọng: 750kg, phục vụ tối đa 10 người.
- Kích thước giếng thang: 2070mm rộng x 2730mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 2070mm rộng x 2730mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 1300mm rộng x 2300mm cao
- Chiều cao OH: Trên 4400mm
- Kích thước hố pit (min): 1360mm
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez MR
Thang máy Nexiez MR là loại thang máy có phòng máy với tải trọng đa dạng từ 450-1600kg nhưng được dùng phổ biến nhất là dòng 1000kg. Dưới đây là thông số chi tiết về kích thước thang Mitsubishi Nexiez MR 1000kg, bạn đọc tham khảo:
- Tải trọng: 1000kg, phục vụ tối đa 14 -15 người.
- Kích thước giếng thang: 2270mm rộng x 2930mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 2270mm rộng x 2930mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 1500mm rộng x 2500mm cao
- Chiều cao OH: Trên 4560mm
- Kích thước hố pit (min): 1410mm
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez S
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez S được phân thành 2 mã chính là P4 và P6. Mỗi mã sẽ có những đặc điểm riêng, cụ thể:
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez S – P4
- Tải trọng: 320kg, phục vụ tối đa 4 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1350mm rộng x 1550mm sâu.
- Kích thước Cabin: 800mm rộng x 1100 sâu x 2100mm cao.
- Kích thước cửa Cabin: 700mm rộng x 2100mm dài.
- Loại cửa: 2s
- Chiều cao OH: 2400mm
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez S – P6
- Tải trọng: 450kg, phục vụ tối đa 6 người.
- Vận tốc vận hành (max): 1m/s
- Kích thước hố thang: 1550mm rộng x 1650mm sâu.
- Kích thước Cabin: 1000mm rộng x 1250 sâu x 2100mm cao.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm dài.
- Loại cửa: 2s
- Chiều cao OH: 2500mm.
Kích thước thang máy Mitsubishi nhập khẩu Nhật Bản
Đối với kích thước thang máy Mitsubishi nhập khẩu Nhật Bản hiện nay đang được người dùng Việt ưa chuộng 3 model sau: SVC200, SVC250l và SED300S/SED200S.
Kích thước thang máy Mitsubishi SVC200
- Tải trọng: 200kg, phục vụ tối đa 3 người.
- Vận tốc vận hành (max): 30m/phút
- Kích thước hố thang: 1350mm rộng x 1350mm sâu (Đối với thang 1 chiều). 1350mm rộng x 1450mm sâu (Đối với thang máy có 2 cửa)
- Kích thước Cabin: 950mm rộng x 2100 sâu x 950mm cao (Thang 1 cửa). 950mm rộng x 1180 sâu x 2100mm cao (Thang 2 cửa)
- Chiều cao OH: 2400mm
- Chiều sâu hố Pit (min): 550mm
- Hành trình dài tối đa: 10m
Kích thước thang máy Mitsubishi SVC200
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi SVC250l
- Tải trọng: 250kg, phục vụ tối đa 3 người.
- Vận tốc vận hành (max): 20m/phút
- Kích thước hố thang: 1350mm rộng x 1500mm sâu
- Kích thước Cabin: 880mm rộng x 1300 sâu x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 2400mm
- Chiều sâu hố Pit (min): 550mm
- Hành trình dài tối đa: 10m
Kích thước thang máy Mitsubishi SVC250l
Kích thước thang máy Mitsubishi SED300S/SED200S
Khác với model SVC200l và SVC250lL là kiểu 4 cửa mở đều về hai phía, model SED300S, SED200S là loại thang mở 2 cánh về 1 phía.
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi SED300S
- Số người tối đa: 3
- Công suất: 2.6KW.
- Vận tốc vận hành (max): 20m/phút
- Kích thước hố thang: 1535mm rộng x 1350mm sâu
- Kích thước Cabin: 950mm rộng x 1150 sâu x 2100mm cao
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 1900mm dài.
- Chiều cao OH: 2400mm
- Chiều sâu hố Pit (min): 550mm 1 cửa, 750mm hai cửa
Kích thước thang máy Mitsubishi SED200S
- Số người tối đa: 4
- Công suất: 2.6KW.
- Vận tốc vận hành (max): 20m/phút
- Kích thước giếng thang: 1550mm rộng x 1350mm sâu.
- Kích thước Cabin: 900mm rộng x 1150mm sâu x 2100 cao.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2000mm dài.
- Chiều cao OH: 2500mm
- Chiều sâu hố Pit: 450mm
- Hành trình dài tối đa: 10m
Kích thước thang máy Mitsubishi SED300S/SED200S
Kích thước thang máy Mitsubishi tải trọng lớn
Bên cạnh phát triển các dòng sản phẩm thang máy gia đình nhỏ nhất cho gia đình, thang máy Mitsubishi còn có thêm những trọng tải lớn hơn như: 630kg, 750kg, 900kg, 1000kg, 1350kg và 1600kg. Dưới đây là thông số chi tiết bạn đọc tham khảo:
Kích thước thang máy Mitsubishi 630kg
Dựa theo kích thước thang máy Mitsubishi có trọng tải 630kg có thể chia thành các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
- Tải trọng: 630kg, phục vụ tối đa 9 người.
- Kích thước hố thang: 1600mm rộng x 2000mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1200mm rộng x 1400mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 700mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 2:
- Tải trọng: 630kg, phục vụ tối đa 9 người.
- Kích thước hố thang: 1700mm rộng x 1900mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1300mm rộng x 1300mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 750mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 3:
- Tải trọng: 630kg, phục vụ tối đa 9 người.
- Kích thước hố thang: 1800mm rộng x 1800mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1400mm rộng x 1200mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 4:
- Tải trọng: 630kg, phục vụ tối đa 9 người.
- Kích thước hố thang: 1900mm rộng x 1700mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1500mm rộng x 1100mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi tải trọng 750kg
Trường hợp 1:
- Tải trọng: 750kg, phục vụ tối đa 10 người.
- Kích thước hố thang: 1600mm rộng x 2100mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1200mm rộng x 1500mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 700mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 2:
- Tải trọng: 750kg, phục vụ tối đa 10 người.
- Kích thước hố thang: 1700mm rộng x 2000mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1300mm rộng x 1400mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 750mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 3:
- Tải trọng: 750kg, phục vụ tối đa 10 người.
- Kích thước hố thang: 1800mm rộng x 1900mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1400mm rộng x 1300mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
Trường hợp 4:
- Tải trọng: 750kg, phục vụ tối đa 10 người.
- Kích thước hố thang: 1900mm rộng x 1800mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1500mm rộng x 1200mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 800mm rộng x 2100mm cao
Kích thước thang máy Mitsubishi 900kg
- Tải trọng: 900kg, phục vụ tối đa 13 người.
- Kích thước hố thang: 2100mm rộng x 1950mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1600mm rộng x 1350mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 900mm rộng x 2100mm cao
Kích thước hố thang máy Mitsubishi 1000kg
Đối với kích thước thang máy gia đình mitsubishi 1000kg sẽ thường được dùng cho các công trình lớn như bệnh viện, trung tâm thương mại, siêu thị, … với sức chứa lên đến 14-15 người.
Trường hợp 1:
- Tải trọng: 1000kg, phục vụ tối đa 14-15 người.
- Vận tốc vận hành (max): 60m/phút.
- Kích thước giếng thang: 2000mm rộng x 2100mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1600mm rộng x 1500mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 900mm rộng x 2000mm cao
- Chiều cao OH: 4200mm
- Kích thước hố pit (min): 1500mm
Trường hợp 2:
- Tải trọng: 1000kg, phục vụ tối đa 14-15 người.
- Vận tốc vận hành (max): 90m/phút.
- Kích thước giếng thang: 2200mm rộng x 2400mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 1800mm rộng x 1700mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 1000mm rộng x 2000mm cao
- Chiều cao OH: 4500mm
- Kích thước hố pit (min): 1600mm
Xem thêm:
- Thang máy Mitsubishi 1000kg + Báo giá, kích thước và thông số kỹ thuật
Kích thước thang máy tải trọng lớn 1275kg Mitsubishi
- Tải trọng: 1275kg, phục vụ tối đa 15-16 người.
- Kích thước giếng thang: 2850mm rộng x 1830mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 2000mm rộng x 1400mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 1100mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: 3900mm
- Kích thước hố pit (min): 1610mm
Kích thước thang máy tải trọng siêu lớn 1600kg Mitsubishi
- Tải trọng: 1600kg, phục vụ tối đa 20 người.
- Kích thước giếng thang: 2500mm rộng x 2790mm sâu.
- Kích thước buồng thang máy (cabin): 2400mm rộng x 2400mm sâu.
- Kích thước cửa Cabin: 1100mm rộng x 2100mm cao
- Chiều cao OH: Trên 3900mm
- Kích thước hố pit (min): 1610mm
Kích thước thang máy tải trọng lớn Mitsubishi
Xem thêm:
- Kích thước thang máy gia đình và những thông tin mà bạn nên biết
Lưu ý khi chọn kích thước thang máy Mitsubishi
Để chọn mua kích thước thang máy Mitsubishi ứng ý và phù hợp với công trình, bạn cần chú ý một vài yếu tố sau:
Tải trọng thang máy
Số lượng người sử dụng nhiều hay ít sẽ quyết định tới việc lựa chọn thang máy có tải trọng phù hợp. Nếu bạn mua thang máy sử dụng với mục đích cá nhân thì bạn chỉ cần lựa chọn kích thước thang máy Mitsubishi có tải trọng 250-450kg là hợp lý. Trong trường hợp bạn muốn lắp đặt thang máy ở những công trình lớn hơn như công ty, siêu thị, chung cư thì cần chọn mua thang máy có kích thước tải trọng trên 1000kg trở lên.
Tải trọng phù hợp với nhu cầu sử dụng
Chiều cao công trình
Chiều cao của mỗi công trình cũng sẽ tương ứng với loại thang máy khác nhau. Với mức chiều dài vận hành tối đa 60m và số tầng phục vụ 30 thì bạn nên lựa chọn thang máy Nexiez MR. Nếu chiều cao công trình tối đa 60m, số tầng phụ vị 22 thì thang máy Nexiez MRL sẽ là lựa chọn tốt nhất. Đối với chiều cao vận hành tối đa 30 và số tầng phục vụ là 10m thì bạn có thể lựa chọn mẫu thang Nexiez S là hợp lý.
Lưu ý khi chọn kích thước thang máy Mitsubishi
Chiều sâu hố âm pit
Mỗi loại thang sẽ tương ứng với chiều sâu hố pit khác nhau. Vì thế trước khi quyết định chọn mua thang máy bạn cần tham khảo kỹ càng về thông số và kích thước thang máy để tránh mất thời gian sửa chữa.
Chiều sâu hố âm pit thang máy phù hợp
Mong rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về kích thước thang máy Mitsubishi cũng như lựa chọn dễ dàng lựa chọn được mẫu thang máy phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Nếu bạn cần tư vấn và mong muốn biết thêm những thông tin mới hơn về kích thước thang máy chính xác nhất vui lòng liên hệ tới Thang máy GHT thông qua:
CÔNG TY CP SẢN XUẤT THANG MÁY GHT VIỆT NAM
Hotline: 0984.696.683
Địa chỉ: Block 1- CN8, Cụm Công Nghiệp Ngọc Hồi – Xã Ngọc Hồi – Thanh Trì – Hà Nội
Địa chỉ nhà máy: Block1- CN8, Cụm Công Nghiệp Ngọc Hồi – Xã Ngọc Hồi – Thanh Trì – Hà Nội
Bình luận của bạn